Cho phản ứng:
F e x O y + H N O 3 → F e N O 3 3 + N a O b + H 2 O
Hệ số của Fe(NO3)3 sau khi cân bằng
Cho luồng khí h2 dư đi qua hỗn hợp Na20, Al2O3,Fe2O3 Nung nóng thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước thu được dư thu được dd Y và chất rắn E. Sục khí HCL từ từ tới dư vào dd Y thu được dd F. Hòa tan E vào dd Ba(OH)2 dư thấy bị tan 1 phần và còn lại chất rắn G. Xác định các chất A,B,C,D,E,F,G,viết phương trình phản ứng xảy ra
Bạn hãy thay mỗi chữ cái bằng mỗi số sao cho phép tính đúng.Biết rằng mỗi chữ số khác nhau thị mỗi chữ số khác nhau
a' T H R E E + T H R E E +F I V E= E L E V E
b, L I N D O N X B=J O H N S O N
c,O L D+ S A L T+ T O L D+ T A L L=T A L E S
d,A P P L E +G R A P E+ P L U M= B A N A NA
e, S E N D+ M O R E= M O N E Y
g,G O x O N= F R OT
h, H A P P Y + H A P P Y + H A P P Y+D A Y S= A H E A D
a. 3+3+5=11
t.i.c.k nha còn lại tự lm nha bn vt j ko hiểu
Bạn hãy thay mỗi chữ cái bằng mỗi số sao cho phép tính đúng.Biết rằng mỗi chữ số khác nhau thị mỗi chữ số khác nhau
a' T H R E E + T H R E E + F I V E = E L E V E
b, L I N D O N X B = J O H N S O N
c,O L D + S A L T + T O L D + T A L L = T A L E S
d,A P P L E + G R A P E + P L U M = B A N A NA
e, S E N D + M O R E = M O N E Y
g,G O x O N = F R OT
h, H A P P Y + H A P P Y + H A P P Y+D A Y S = A H E A D
Hãy xác định các chữ cái A, B, C, D, E. F. G. I. J. K là những CTHH nào và viết phương trình phản ứng.(Ghi rõ điều kiện phản ứng ).
KClO3 ----> A + B
A + C ----> D
D + E ----> F
Zn + F ----> Zn3(PO4)2 + G
G + A ----> E
CaCO3 ----> I + J
J + E ----> K
Biết K làm quỳ tím hóa xanh.
\(2KClO_3\rightarrow3O_2+2KCl\)
\(5O_2+4P\rightarrow2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(3Zn+2H_3PO_4\rightarrow Zn_3\left(PO_4\right)_2+3H_2\)
\(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
\(CaCO_3\rightarrow CO_2+CaO\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
lần sau đừng lấy C, K vì dễ lẫn vs cữ viết tắt của cacbon và kali
cho hàm f(x) có đạo hàm trên R sao cho f(x)'>0 với mọi x. Biết e\(\approx\)2,71. Mệnh đề nào đúng ?
a. f(e)+f(pi)<f(3)+f(4)
b. f(e)+f(pi)<2.f(2)
c.f(e)-f(pi)>=0
d.f(1)+f(2)=2.f(3)
hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau :
X -----to, xúc tác Y ----> A +B
X +HCl --------> A +E +H2O
X +D ---to-----> A+F
X + Z ---to----> A + G
Biết B, E , F ,G là các chất khí , tỷ khối của F so với G bằng 0.6875 ; X ,A Y, D, Z là các chất rắn ; D , Z là các đơn chất
a, viết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ chuyển hóa trên
b, trình bày phương pháp nhận biết các chất khí B ,E , F , G đựng trong các lọ riêng biệt
sắp xếp :
h;s;t;r;i;y;o
o;n;e;v
c;l;i;y;p;o
c;m;a;e;r;a
o;m;t;n;h
e;e;v;n;t
o;f;i;f;e;c
r;d;e;i;v;r
làm hết = k
history
camera
month
event
office
driver
mình chỉ xếp đc như vậy.
HT~
sắp xếp :
h;s;t;r;i;y;o = history
o;n;e;v = oven
c;l;i;y;p;o = ko biết ._."
c;m;a;e;r;a = camera
o;m;t;n;h = month
e;e;v;n;t = even
o;f;i;f;e;c = office
r;d;e;i;v;r = driver
1.history
2.oven
3.policy
4.camera
5.month
6.event
7.office
8.driver
Ko biết có đúng ko nữa nhưng mong bạn k cho mik. Chúc bạn học tốt,học giỏi nha!
A+S+D+F+G+H+J+K+L+M+NB++V+C+X+Z+Q+W+E+R+T+Y+U+I+O+P-A-S-D-F-G-H-J-K-L-MN-B-V-C-XZ-Q-W-E-R--T-Y-U-I-O-P/AS/D/F/G/H/J/K/L/M/N/B/V/C/X/Z/Q//W/E/R/T/Y/U/I/O/P/ BẰNG BAO NHIÊU DÙNG CHO 1 LIKE
và bằng
A+S+D+F+G+H+J+K+L+M+NB++V+C+X+Z+Q+W+E+R+T+Y+U+I+O+P-A-S-D-F-G-H-J-K-L-MN-B-V-C-XZ-Q-W-E-R--T-Y-U-I-O-P/AS/D/F/G/H/J/K/L/M/N/B/V/C/X/Z/Q//W/E/R/T/Y/U/I/O/P/
Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
A) Na + O₂
B) S + O₂
C) H₂ + CuO
D) H₂ + Fe₃O₄
E) KClO₃
F) Fe + HCl
G) Zn + H₂SO₄
H) H₂O + CO₂
I) H₂O + K
J) H₂O + CaO
Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
A) 4Na + O₂-to>2Na2O (hoá hợp)
B) S + O₂-to>SO2(hoá hợp)
C) H₂ + CuO-to>Cu+H2Ooxi hoá , khử )
D) 4H₂ + Fe₃O₄-to>3Fe+4H2Ooxi hoá , khử )
E)2 KClO₃-to>2KCl+3O2 (phân huỷ)
F) Fe +2 HCl->FeCl2+H2(oxi hoá , khử )
G) Zn + H₂SO₄->ZnSO4+H2(oxi hoá , khử )
H) H₂O + CO₂->H2CO3(hoá hợp)
I) 2H₂O + 2K->2KOH+H2 (oxi hoá , khử )
J) H₂O + CaO->Ca(OH)2(hoá hợp)
Bài 7: Leave me out
1. F R I S E N D
6. W E A R T H E R
2. S U N Y D A Y
7. W H O R D
3. P A R T H N E R
8. B O O C K
4. E N G L I E S H
9. D O O A R
5. N O L D
10. W A Y L K
Friends
Weather
Sunday
Word
Partner
Book
English
Old
Walk